cao đẳng cần thơ điểm chuẩn

Kỳ thi PTTH & ĐH 2016 đã diễn ra tư ngày 01/07 tới ngày 04/07 với 8 môn thi : Toán, Ngoại Ngữ, Ngữ Văn, Vật Lý, Địa Lý, Hóa Học, Lịch Sử, Sinh Học đã diễn ra hết sức tốt đẹp, dưới đây là danh sách điểm chuẩn của các trường Học Viện, Đại Học và Cao đẳng, theo các khối thi trên các nước Dưới đây là Ðiều đó đánh dấu sự chuyển mình của giáo dục nghề nghiệp (GDNN). Ðến thời điểm này, công tác tuyển sinh ở các trường cao đẳng, trung cấp tại TP Cần Thơ cơ bản hoàn tất. Theo Ban giám hiệu các trường, so với những năm trước, mùa tuyển sinh năm nay có nhiều thành modifikasi motor supra x lama jadi trail. Cơ quan chủ quản Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ - Văn phòng Hà Nội Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline 19006933 – Email hotro Chịu trách nhiệm nội dung Phạm Giang Linh Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ đã chính thức công bố thông báo tuyển sinh, các ngành tuyển sinh, thời gian xét tuyển năm GIỚI THIỆU CHUNGTên trường Trường Cao đẳng Y tế Cần ThơTên tiếng Anh Can Tho Medical CollegeMã trường CDD5503Trực thuộc UBND tỉnh Cần ThơLoại trường Công lậpLoại hình đào tạo Cao đẳng – Trung cấpLĩnh vực Y tếĐịa chỉ Số 340 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần ThơĐiện thoại 0292 3890 550EmailWebsite Các ngành tuyển sinhThông tin về các ngành tuyển sinh năm 2022 của Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ như saua. Hệ cao đẳng chính quyTên ngành DượcMã ngành 6720201Chỉ tiêu 310Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 6720301Chỉ tiêu 315Tên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành 6720602Chỉ tiêu 210Tên ngành Kỹ thuật dượcMã ngành 6720202Chỉ tiêu 80Tên ngành Hộ sinhMã ngành 6720303Chỉ tiêu 70Tên ngành Kỹ thuật phục hồi chức năngMã ngành 6720603Chỉ tiêu 60Tên ngành Kỹ thuật phục hình răngMã ngành 6720605Chỉ tiêu 60b. Hệ trung cấpTên ngành Y sĩMã ngành5720101Chỉ tiêu 60Tên ngành DượcMã ngành 5720201Chỉ tiêu 60Tên ngành Điều dưỡngMã ngành 5720301Chỉ tiêu 30Tên ngành Hộ sinhMã ngành 5720303Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật hình ảnh y họcMã ngành 5720601Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y họcMã ngành 5720602Chỉ tiêu 30Tên ngành Kỹ thuật vật lý trị liệu và phục hồi chức năngMã ngành 5720604Chỉ tiêu 302. Thông tin tuyển sinh chunga. Phương thức tuyển sinhTrường Cao đẳng Y tế Cần Thơ tuyển sinh cao đẳng năm 2022 theo các phương thức sauĐiểm xét tuyển theo từng ngành họcXét kết quả học bạ THPT bao gồm điểm TB các môn Toán, Hóa, Sinh học lớp 12 và điểm TB cả năm lớp Thông tin đăng ký xét tuyểna. Hồ sơ đăng ký xét tuyểnPhiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu;Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2022;Bản sao công chứng học bạ THPT;Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có;Lệ phí xét tuyển đồng/hồ Hình thức đăng ký xét tuyểnThí sinh đăng ký xét tuyển theo 1 trong các hình thức sauĐĂng ký trực tiếp Nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Văn phòng tuyển sinh của trườngĐăng ký trực tuyến tại Địa điểm nộp hồ sơ và lệ phíThí sinh nộp hồ sơ về Phòng Đào tạo hoặc Văn phòng tuyển sinh – Trường Cao đẳng Y tế Cần ThơĐịa chỉ Số 340 đường Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần ThơXem thêm Danh sách các trường cao đẳng khu vực Miền Nam Thông tin chungĐịa chỉ Số 413, Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần ThơSố điện thoại 0292 3838306Loại hình UBND tỉnh Cần ThơBẠN SỞ HỮU DOANH NGHIỆP NÀY? STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 6220103 Việt Nam học C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 2 6220206 Tiếng Anh D01 Điểm chuẩn học bạ 3 6320201 Hệ thong thông tin A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 4 6340202 Tài chính ngân hàng A00, A01 14 Điểm chuẩn học bạ 5 6340301 Ke toán A00, A01, D01 Điểm chuẩn học bạ 6 6340403 Quản trị văn phòng A00, A01, C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 7 6340404 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 Điểm chuẩn học bạ 8 6380201 Dịch vụ pháp lý A00, A01, C00, D01 Điểm chuẩn học bạ 9 6480205 Tin học ứng dụng A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 10 6510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A01 Điểm chuẩn học bạ 11 6510421 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 Điểm chuẩn học bạ 12 6540204 Công nghệ may A00, A01, D01 11 Điểm chuẩn học bạ 13 6810101 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 12 Điểm chuẩn học bạ STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 51140231 Sư phạm Tiếng Anh. D01 0 2 51140219 Sư phạm Địa lý. C00 0 3 51140218 Sư phạm Lịch sử. C00 0 4 51140217 Sư phạm Ngữ văn. C00 0 5 51140213 Sư phạm Sinh học. B00 0 6 51140211 Sư phạm Vật lý. A00; A01 0 7 51140209 Sư phạm Toán học. A00; A01 0 8 51140206 Giáo dục Thể chất. T00 0 9 51140202 Giáo dục Tiểu học. C00; D01 0 10 51140201 Giáo dục Mầm non. M00 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C140201 Giáo dục mầm non Toán, Văn, Năng Khiếu 0 2 C140209 Sư phạm Toán học A00; A01 0 3 C140217 Sư phạm Ngữ văn C00 0 4 C140213 Sư phạm Sinh học B00 0 5 C140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01 0 6 C140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 0 7 C140206 Giáo dục thể chất T00 0 8 C480202 Tin học ứng dụng A00; A01 0 9 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 0 10 C220113 Việt Nam học C00; D01 0 11 C220201 Tiếng Anh D01 0 12 C320202 Khoa học thư viện A00; A01; C00; D01 0 13 C340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 0 14 C340301 Kế toán A00; A01; D01 0 15 C340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 0 16 C340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01 0 17 C540204 Công nghệ May A00; A01; D01 0 18 C510103 Công nghệ Kĩ thuật xây dựng A00; A01 0 19 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00 0 20 C380201 Dịch vụ pháp lí A00; A01; C00; 0 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C340201 Tài chính - Ngân hàng A, A1 10 2 C480202 Tin học ứng dụng A, A1 10 3 C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng A, A1 10 4 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A, A1 10 5 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A, A1 10 6 C380201 Dịch vụ pháp lý A, A1, C 10 7 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10 8 C340301 Kế toán A, A1, D1 10 9 C540204 Công nghệ may A, A1, D1 10 10 C320202 Khoa học thư viện A,A1,D1,C 10 11 C340406 Quản trị văn phòng A,A1,D1,C 10 12 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11 13 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường B 11 14 C220113 Việt Nam học C, D1 10 15 C220201 Tiếng Anh D1 10 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C140209 Sư phạm Toán học A,A1 10 2 C480202 Tin học ứng dụng A,A1 10 3 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A,A1 10 4 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 10 5 C540204 Công nghệ may A,A1 10 6 C510103 Công nghệ kĩ thuật xây dựng A,A1 10 7 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A,A1 10 8 C320202 Khoa học thư viện A,A1,D1 10 9 C340406 Quản trị văn phòng A,A1,D1 10 10 C340301 Kế toán A,A1,D1 10 11 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 10 12 C140213 Sư phạm Sinh học B 11 13 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường B 11 14 C510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 11 15 C140217 Sư phạm Ngữ văn C 11 16 C140202 Giáo dục Tiểu học C 11 17 C220113 Việt Nam học C 11 18 C140202 Giáo dục Tiểu học D1 10 19 C140231 Sư phạm tiếng Anh D1 10 20 C220113 Việt Nam học D1 10 21 C220201 Tiếng Anh D1 10 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 C140209 Sư phạm Toán học A 10 2 C480202 Tin học ứng dụng A 10 3 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường A 10 4 C850101 Quản lí tài nguyên và môi trường B 11 5 C220113 Việt Nam học C 6 C220113 Việt Nam học D1 7 C220201 Tiếng Anh D1 8 C320202 Khoa học thư viện A 10 9 C320202 Khoa học thư viện D1 10 C340406 Quản trị văn phòng A 10 11 C340406 Quản trị văn phòng D1 12 C340301 Kế toán A 10 13 C340301 Kế toán D1 14 C340101 Quản trị kinh doanh A 10 15 C340101 Quản trị kinh doanh D1 16 C340201 Tài chính - Ngân hàng A 10 17 C540204 Công nghệ may A 10 18 C510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10 19 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 10 20 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 11 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 5 Giáo dục mầm non C 15 2 6 Sư phạm toán học toán - tin A 10 3 11 Giáo dục thể chất T 0 4 12 Tin học ứng dụng A 10 5 13 Quản lý tài nguyên và môi trường A 10 6 14 Việt Nam học văn hóa du lịch C 11 7 15 Anh văn D1 10 8 16 Khoa học thư viện A 10 9 17 Quản trị văn phòng A 10 10 20 Kế toán A 10 11 21 Quản trị kinh doanh A 10 12 22 Tài chính - Ngân hàng A 10 13 23 Công nghệ may A 10 14 24 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A 10 15 25 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 10 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 0 Toàn trường A 10 2 0 Toàn trường B 11 3 0 Toàn trường D1 10 Trải qua nhiều gian khổ thách thức từ khi thế hệ xây dựng cho đến bữa nay, Cao đẳng Y tế Cần Thơ đã và đang sản xuất ngày một mập mạnh. Trường hiện có quy mô hơn 4500 sinh viên, chuyên tập huấn, bổ dưỡng cán bộ y tế cho thức giấc Cần Thơ và các thức giấc thuộc Đồng bằng sông Cửu Long. Chúng ta hãy cùng mày mò xem ngôi trường này có gì đặc biệt qua bài viết dưới đây nhé! A. GIỚI THIỆU Cao đẳng Y tế Cần Thơ Tên trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ Tên tiếng Anh Can Tho Medical College Mã trường CDD5503 Loại trường Công lập Hệ đào tạo Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2 Địa chỉ Số 340 Nguyễn Văn Cừ, P An Hòa, Q Ninh Kiều, TP Cần Thơ Email hanhchinhcdytct B. thông tin TUYỂN SINH NĂM 2023 Cao đẳng Y tế Cần Thơ I. thông tin chung 1. thời kì xét tuyển Thời gian nhận hồ sơ Đợt 1 Từ 04/4/2022 tới 31/8/2022. Đợt 2 Từ 01/9/2022 đến 29/9/2022. 2. giấy tờ xét tuyển giấy tờ đăng ký xét tuyển vào trường là các bạn dạng sao có công chứng hoặc có phiên bản gốc để đối chiếu gồm Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu của trường. bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm năm 2022. phiên bản sao học bạ THPT. bản sao giấy chứng thực đối tượng ưu tiên nếu có. Lệ chi phí xét tuyển đồng/ hồ sơ. 3. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 4. khuôn khổ tuyển sinh Tuyển sinh trên toàn quốc. 5. Phương thức tuyển sinh Điểm xét tuyển theo từng ngành học. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT gồm điểm nhàng nhàng các môn Toán, Hóa, Sinh lớp 12 và điểm nhàng nhàng cả năm của năm học lớp 12. II. Các ngành tuyển sinh Cao đẳng Y tế Cần Thơ 1. Hệ cao đẳng thời gian đào tạo 03 năm. Ngành Mã ngành Chỉ tiêu dược khoa 6720201 310 Điều dưỡng 6720301 315 Kỹ thuật xét nghiệm y học 6720602 210 Kỹ thuật phục hình răng 6720605 60 Kỹ thuật phục hồi chức năng 6720603 60 Kỹ thuật Dược 6720202 80 Hộ sinh 6720303 70 2. Hệ Trung cấp, Trung cấp văn bằng 2 thời kì đào tạo 01 – 02 năm. Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Y sĩ 5720101 60 Điều dưỡng 5720301 30 cô đỡ 5720303 30 Kỹ thuật hình ảnh y học 5720601 30 Kỹ thuật xét nghiệm y học 5720602 30 Kỹ thuật vật lý trị liệu và hồi phục chức năng 5720604 30 Dược 5720201 60 Xem thêm bài viết Cao Đẳng Y Dược Pasteur TPHCM Điểm chuẩn, học phí 2022 Cao đẳng Y Dược Phú Thọ Điểm chuẩn, học phí 2022

cao đẳng cần thơ điểm chuẩn